Ra mắt vào năm 2014 bởi cái tên Toshiba, Toshiba e-Studio 6506AC mang đến mọt trải nghiệm hoàn toàn mới cho người dùng với một sản phẩm công nghệ tiên tiến đa màu sắc sinh động.
Toshiba Thiện Phúc luôn nắm bắt các xu hướng thị trường máy photocopy để mang đến những dòng máy hiện đại nhất, chất lượng nhất. Liên hệ ngay phòng kinh doanh 0961.409.058 chúng tôi sẽ mang đến sự hài lòng nhất cho khách hàng. Hãy cùng Toshiba Thiện Phúc trải nghiệm qua bài viết này để thấy được những ưu điểm của máy photocopy Toshiba e-Studio 6506AC mà bạn nên cân nhắc để lựa chọn cho văn phòng mình.
Giới thiệu chung về máy photocopy Toshiba e-Studio 6506AC
Đầu tiên với bộ nhớ RAM lên đến 4 GB, ổ cứng xử lý dữ liệu lên đến 320 GB giúp bạn xử lý và lưu trữ dữ liệu an toàn theo đúng tiêu chuẩn 140-2 nghiêm ngặt của Mỹ. Với thiết kế theo công nghệ hiện đại, Toshiba mang đến một ưu điểm lựa chọn tuyệt vời cho người dùng với độ bảo mật cao cấp phù hợp cho các văn phòng chính phủ, tự động hủy tài khoản chưa được đăng ký hay ngăn chặn sao chép các tài liệu. Đây được xem là đột phá của các dòng Toshiba mới.
Toshiba e-Studio 6506AC là một dòng máy photocopy màu công nghiệp, chạy với công suất lớn, đáp ứng được nhu cầu công việc dành cho các của hàng dịch vụ, hay các xưởng in hay là các công ty đòi hỏi hiệu suất công việc photocopy cao với các tính năng nổi bật sau:
- Tốc độ in ấn, photo lên đến 65 bản/phút
- Công suất tiêu thụ hàng tháng: 400.000 bản/tháng
- Khả năng chứa giấy khủng: Lên tới 6.020 tờ cùng lúc
- Khả năng xử lý bản in đa dạng: catalouge, thiệp cưới, brochure,….
Toshiba e-Studio 6506AC được thiết kế bởi công nghệ Laser, lượng khí thải hạn chế tới mức tối đa giúp đảm bảo an toàn cho người dùng, thân thiện với môi trường, giảm tiếng ồn.
Chế độ bảo hành của máy photocopy Toshiba e-Studio 6506AC
Các dòng máy tại Toshiba Thiện Phúc luôn được bảo hành thời gian 12 tháng. Ngoài ra trong quá trình vận chuyển bàn giao, máy sẽ xảy ra một số lỗi nhất định nếu chúng tôi không thể xử lý được khách hàng sẽ được đổi sang dòng máy khác mà không mất một chi phí nào.
Hiệu quả chi phí dành cho một máy đã qua sử dụng Toshiba e-Studio 6506AC
Việc doanh nghiệp bạn mua một chiếc máy đã qua sử dụng luôn là một lựa chọn hoàn hảo dành cho khách hàng về kinh phí và tiết kiệm hơn hẳn so với việc mua mới. Bạn thử nghĩ xem, bạn có thể tìm một chiếc máy photocopy bãi có đầy đủ tính năng và hình thức như giá thành rẻ lên đến 70% so với giá gốc niêm yết? Với việc tiết kiệm chi phí như thế, bạn có thể sử dụng tài chính của mình vào một việc khác quan trọng hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY PHOTOCOPY TOSHIBA E-STUDIO 6506AC
CHỨC NĂNG PHOTOCOPY | ||
|
||
Phương thức in | In ảnh tĩnh điện gián tiếp | |
|
||
Tốc độ sao chụp | 65 trang mỗi phút | |
|
||
Độ phân giải | 600 x 600 dpi | |
|
||
Số bản copy liên tục | Lên tới 9,999 bản | |
|
||
Thời gian khởi động | Ít hơn 15s | |
|
||
Tốc độ copy bản đầu tiên | Ít hơn 6.4s | |
|
||
Độ thu – phóng | 25 – 400% (in 1% steps) | |
|
||
Bộ nhớ | Tối đa | 4 GB + 320 GB HDD |
|
||
Dung lượng khay chứa giấy | Tiêu chuẩn | 2 khayx540 tờ + 2 khay x 1160 tờ |
|
||
Khay tay x 120 tờ | ||
|
||
Tối đa | 6,020 tờ | |
|
||
Dung lượng khay ADF | 100 tờ (định lướng giấy 80 – 69 g/m²) | |
|
||
Dung lượng khay giấy ra | Tiêu chuẩn | 500 tờ (A4), 250 tờ (A3) |
|
||
Kích cỡ giấy | A6 – A3 | |
|
||
Định lượng giấy | Tại khay/ Khay tay | 52 – 157 g/m² |
|
||
Khay đảo | 52 – 105 g/m² | |
|
||
Kích cỡ máy (W x D x H) | 955 x 698 x 1227 mm | |
|
||
Trọng lượng | Ít hơn 213 kg | |
|
||
Nguồn điện | 110 V, 50 – 60 Hz | |
|
||
Công suất tiêu thụ | Tối đa | 2.0kW |
|
||
CHỨC NĂNG IN | ||
|
||
Tốc độ in | 65 trang mỗi phút | |
|
||
Độ phân giải | 600 x 600 dpi (1200 x 1200 dpi with smoothing) | |
|
||
Ngôn ngữ in/độ phân giải | Tiêu chuẩn | RPCS, PCL5e, PCL6 |
|
||
Chọn thêm | Adobe® PostScript™ 3, IPDS | |
|
||
Giao diện kết nối | Tiêu chuẩn | Ethernet 10 base-T/100 base-TX, USB 2.0 |
|
||
Chọn thêm | Bi-directional IEEE 1284 | |
|
||
Wireless LAN (IEEE802.11 a/b/g) | ||
|
||
Bluetooth | ||
|
||
Gigabit Ethernet | ||
|
||
Bộ nhớ | 4 GB + 320 GB HDD | |
|
||
Giao thức mạng | IPv4, IPv6, IPX/SPX, SMB, Apple Talk | |
|
||
Hệ điều hành được hỗ trợ | Windows® 2000/XP/Vista/ Server 2003/Server 2008 | |
|
||
Macintosh OS 8.6 or later (OS X classic) | ||
|
||
Macintosh OS X 10.1 or later (native mode) | ||
|
||
Novell® Netware® 3.12/3.2/4.1/4.11/5.0/5.1/6/6.5 | ||
|
||
UNIX Sun® Solaris 2.6/7/8/9/10 | ||
|
||
HP-UX 10.x/11.x/11iv2/11iv3 | ||
|
||
SCO OpenServer 5.0.6/5.0.7/6.0 | ||
|
||
RedHat® Linux 6.x/7.x/8.x/9.x/Enterprise | ||
|
||
IBM AIX v4.3 & 5L v5.1/5.2/5.3 | ||
|
||
SAP R/3 3.x or later | ||
|
||
mySAP ERP2004 or later | ||
|
||
CHỨC NĂNG SCAN | ||
|
||
Tốc độ scan | Màu | 240 ảnh/phút 120 ảnh/phút |
|
||
Độ phân giải | Tối đa 600 dpi | |
Kích thước bản gốc | Tối đa khổ A3 | |
|
||
Định dạng đầu ra | PDF, JPEG, TIFF | |
|
||
Trọn bộ drivers | Network TWAIN, WIA, WSD | |
|
||
Scan vào e-Mail | Giao thức SMTP, TCP/IP | |
|
||
Số lượng người nhận | Lên tới 500 e-Mail mỗi lần gửi | |
|
||
Số lượng email có thể lưu trữ | Tối đa 2,000 địa chỉ | |
|
||
Danh bạ | Nhập qua LDAP hoặc đặt trong Hard Disk Drive | |
|
||
Scan vào thư mục | Gửi qua SMB, FTP hoặc giao thức NCP | |
|
||
Số lượng thư mục có thể gửi | Tối đa 50 thư mục mỗi lần scan | |
|
||
Chọn thêm | DeskTopEditor™ For Production, SCS/IPDS printing | |
|
||
CHỨC NĂNG FAX (CHỌN THÊM) | ||
|
||
Chu trình | PSTN, PBX | |
|
||
Tương thích | ITU-T (CCITT) G3 | |
|
||
ITU-T (T.37) Internet fax | ||
|
||
ITU-T (T.38) IP fax | ||
|
||
Tốc độ truyền | Tối đa | 33.6 Kbps |
|
||
Độ phân giải | Tiêu chuẩn/chi tiết | 200 x 100 – 200 dpi |
|
||
Chọn thêm | 400 x 400 dpi | |
|
||
Phương thức nén | MH, MR, MMR, JBIG | |
|
||
Tốc độ scan | Ít hơn 0.7s | |
|
||
Dung lượng bộ nhớ | Tiêu chuẩn | 4 GB |
|
||
Chọn thêm | 320 GB | |
|
||
Sao lưu dữ liệu | Có (Trong vòng 1 giờ) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.